Có 1 kết quả:
cơ bản
Từ điển phổ thông
cơ bản, căn bản, cơ sở, nền tảng
Từ điển trích dẫn
1. Căn bản, trọng yếu nhất.
2. Đất dùng làm căn cứ, cơ địa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức thừa trước tửu hứng, thất khẩu đáp đạo: Bị nhược hữu cơ bổn, thiên hạ lục lục chi bối, thành bất túc lự dã” 玄德乘着酒興, 失口答道: 備若有基本, 天下碌碌之輩, 誠不足慮也 (Đệ tam thập tứ hồi) Huyền Đức đang lúc tửu hứng buột miệng đáp rằng: Bị nếu có đất làm căn cứ, thì chẳng lo gì vì những bọn tầm thường trong thiên hạ cả.
3. ☆Tương tự: “cơ sở” 基礎, “căn bản” 根本.
2. Đất dùng làm căn cứ, cơ địa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Huyền Đức thừa trước tửu hứng, thất khẩu đáp đạo: Bị nhược hữu cơ bổn, thiên hạ lục lục chi bối, thành bất túc lự dã” 玄德乘着酒興, 失口答道: 備若有基本, 天下碌碌之輩, 誠不足慮也 (Đệ tam thập tứ hồi) Huyền Đức đang lúc tửu hứng buột miệng đáp rằng: Bị nếu có đất làm căn cứ, thì chẳng lo gì vì những bọn tầm thường trong thiên hạ cả.
3. ☆Tương tự: “cơ sở” 基礎, “căn bản” 根本.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền gốc. Cũng như Căn bản.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0