Có 1 kết quả:
tảo
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰土帚
Nét bút: 一丨一フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: GSMB (土尸一月)
Unicode: U+57FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sǎo ㄙㄠˇ, sào ㄙㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): は.く (ha.ku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự - 送王十八歸山寄題仙遊寺 (Bạch Cư Dị)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Phạt mộc 2 - 伐木 2 (Khổng Tử)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 2 - 楚霸王墓其二 (Nguyễn Du)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thù chư công kiến quá - 酬諸公見過 (Vương Duy)
• Tống Vương thập bát quy sơn ký đề Tiên Du tự - 送王十八歸山寄題仙遊寺 (Bạch Cư Dị)
• Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quét
2. cái chổi
2. cái chổi
Từ điển trích dẫn
1. Vốn là chữ “tảo” 掃.
Từ điển Thiều Chửu
① Vốn là chữ tảo 掃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 掃 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tảo 掃.
Từ ghép 1