Có 1 kết quả:

đường đường hoàng hoàng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quang minh chánh đại. ◎Như: “chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích, một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích” 正人君子做事總是堂堂皇皇的, 沒有什麼不可告人的.