Có 1 kết quả:
đường đường hoàng hoàng
Từ điển trích dẫn
1. Quang minh chánh đại. ◎Như: “chánh nhân quân tử tố sự tổng thị đường đường hoàng hoàng đích, một hữu thập ma bất khả cáo nhân đích” 正人君子做事總是堂堂皇皇的, 沒有什麼不可告人的.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0