Có 2 kết quả:
đàng hoàng • đường hoàng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàng hoàng, oai nghiêm
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đàng hoàng, oai nghiêm
Từ điển trích dẫn
1. Khí thế to rộng.
2. Đại đường, chỗ quan lại làm việc. ◇Hán Thư 漢書: “Giám ngự sử dữ Hộ quân chư hiệu liệt tọa đường hoàng thượng” 監御史與護軍諸校列坐堂皇上 (Hồ Kiến truyện 胡建傳) Giám ngự sử với Hộ quân chư hiệu ngồi thành hàng tại đại đường.
2. Đại đường, chỗ quan lại làm việc. ◇Hán Thư 漢書: “Giám ngự sử dữ Hộ quân chư hiệu liệt tọa đường hoàng thượng” 監御史與護軍諸校列坐堂皇上 (Hồ Kiến truyện 胡建傳) Giám ngự sử với Hộ quân chư hiệu ngồi thành hàng tại đại đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rộng lớn sáng tỏ. Chỉ dáng điệu thẳng thắn sang trọng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0