Có 1 kết quả:
kiên cố
Từ điển phổ thông
kiên cố, vững chắc
Từ điển trích dẫn
1. Bền vững. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thử nhị thành cao tuấn kiên cố, cấp thiết công đả bất hạ” 此二城高峻堅固, 急切攻打不下 (Hồi 108) Hai thành này cao lớn bền vững, gấp đánh mãi không đổ.
2. ☆Tương tự: “lao cố” 牢固, “củng cố” 鞏固, “kết thật” 結實, “kiên thật” 堅實, “kiên nhận” 堅韌, “kiên ngạnh” 堅硬, “ổn cố” 穩固.
3. ★Tương phản: “tông nhuyễn” 鬆軟.
2. ☆Tương tự: “lao cố” 牢固, “củng cố” 鞏固, “kết thật” 結實, “kiên thật” 堅實, “kiên nhận” 堅韌, “kiên ngạnh” 堅硬, “ổn cố” 穩固.
3. ★Tương phản: “tông nhuyễn” 鬆軟.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vững chắc bền bỉ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0