Có 1 kết quả:

kiên nhẫn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vững lòng nhẫn nại. ◇Sử Kí 史記: “Ngự sử đại phu Chu Xương, kì nhân kiên nhẫn chất trực” 御史大夫周昌, 其人堅忍質直 (Quyển cửu thập lục, Trương thừa tướng truyện 張丞相傳) Ngự sử đại phu Chu Xương, tính người kiên nhẫn ngay thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bền vững chịu đựng.