Có 1 kết quả:

bằng
Âm Hán Việt: bằng
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ一一ノフ一一
Thương Hiệt: GBB (土月月)
Unicode: U+580B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bèng ㄅㄥˋ, péng ㄆㄥˊ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bang1, paang4, pang4

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt quan tài xuống đất (mai táng).
2. (Danh) Tường thấp để treo tên (bắn cung).
3. (Danh) Kè, đập (ngăn nước).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạ huyệt. Cho áo quan xuống huyệt — Cái đích để nhắm bắn. Còn gọi là Bằng đích 堋的.