Có 1 kết quả:

kham nhẫn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chịu đựng, nhẫn thụ. ◇Ngụy thư 魏書: “(Lí Hồng Chi) chí tính khảng khái, đa sở kham nhẫn, chẩn tật cứu liệu, ngải chú vi tương nhị thốn, thủ túc thập dư xứ, nhất thì câu hạ, nhi ngôn tiếu tự nhược” (李洪之)志性慷慨, 多所堪忍, 疹疾灸療, 艾炷圍將二寸, 首足十餘處, 一時俱下, 而言笑自若 (Khốc lại truyện 酷吏傳, Lí Hồng Chi truyện 李洪之傳).
2. Dịch nghĩa chữ Phạn saha: “sa bà thế giới” 娑婆世界, tức là cõi đời ta ở đây, là cõi chịu nhịn được mọi sự khổ sở phiền não.