Có 1 kết quả:
báo cáo
Từ điển phổ thông
báo cáo, tường trình
Từ điển trích dẫn
1. Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra. § Thường dùng cho bề dưới đối với bề trên. ◎Như: “giá sự ngã tu hồi doanh báo cáo” 這事我須回營報.
2. Tuyên cáo. ◇Tống Thư 宋書: “Vĩnh tức dạ triệt vi thối quân, bất báo cáo chư quân, chúng quân kinh nhiễu” 永即夜徹圍退軍, 不報告諸軍, 眾軍驚擾 (Trương Vĩnh truyện 張永傳).
3. Văn thư hoặc nội dung báo cáo. ◎Như: “điều tra báo cáo” 調查報告.
4. Một loại văn ứng dụng: thuộc viên cấp dưới trình bày ý kiến với cấp trên.
2. Tuyên cáo. ◇Tống Thư 宋書: “Vĩnh tức dạ triệt vi thối quân, bất báo cáo chư quân, chúng quân kinh nhiễu” 永即夜徹圍退軍, 不報告諸軍, 眾軍驚擾 (Trương Vĩnh truyện 張永傳).
3. Văn thư hoặc nội dung báo cáo. ◎Như: “điều tra báo cáo” 調查報告.
4. Một loại văn ứng dụng: thuộc viên cấp dưới trình bày ý kiến với cấp trên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói lại, trình lại những việc đã xảy ra ( Khác với Bá cáo. Xem vần Bá ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0