Có 1 kết quả:
báo ứng
Từ điển phổ thông
báo ứng, sự trừng phạt
Từ điển trích dẫn
1. Trồng nhân lành được quả lành, trông nhân ác được quả ác. Sau chuyên chỉ người làm việc xấu ác ắt sẽ gặp phải tai vạ. § Cũng gọi là “quả báo” 果報. ◇Tu lại kinh 須賴經: “Nhất thiết chư pháp, báo ứng hữu nhị, chủng thiện giả sanh thiện đạo, chủng ác giả tùy ác đạo” 一切諸法, 報應有二, 種善者生善道, 種惡者隨惡道.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng nhà Phật, chỉ sự đáp ứng trả lại những việc đã làm. Cũng gọi là Nhân quả báo ứng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0