Có 1 kết quả:

báo chương

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Sợi ngang sợi dọc dệt qua lại thành) bức gấm có hoa văn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuy tắc thất tương, Bất thành báo chương” 雖則七襄, 不成報章 (Tiểu nhã 小雅, Đại đông 大東) (Chức Nữ) mặc dù dời chỗ bảy lần trong ngày, Cũng không dệt thành bức gấm nào.
2. Văn thái, văn chương. ◇Tả Tư 左思: “Sai lân thứ sắc, Cẩm chất báo chương” 差鱗次色, 錦質報章 (Thục đô phú 蜀都賦).
3. Biểu dương, hiển dương.
4. Thư tín.
5. Thi văn thù đáp.
6. Tờ báo. § Cũng như “báo chỉ” 報紙. ◎Như: “báo chương tạp chí” 報章雜誌.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm vải lụa dệt thành vân — Lá thư hoặc bài thơ hoạ lại để gửi lại cho người khác — Tờ báo để đọc tin tức. Như Báo chỉ 報紙.