Có 1 kết quả:

báo chỉ

1/1

báo chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giấy báo, tờ báo

Từ điển trích dẫn

1. Giấy để in báo.
2. Tờ báo. § Cũng như “báo chương” 報章. Ngày xưa gọi là “tân văn chỉ” 新聞紙.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giấy báo. Giấy để in báo. Tờ báo. Như Báo chương 報章.