Có 1 kết quả:

báo sính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Một hình thức lễ tiết về ngoại giao, để đáp tạ nước láng giềng lại viếng thăm, sai người đi đến nước đó thăm trước. § Cũng gọi là “báo mệnh” 報命. ◇Tả truyện 左傳: “Chư hầu chi sư phạt Trịnh, thủ thành nhi hoàn, thu, Lưu Khang Công báo sính” 諸侯之師伐鄭, 取成而還, 秋, 劉康公報聘 (Tuyên Công thập niên 宣公十年).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai sứ đáp lễ nước ngoài.