Có 1 kết quả:

báo thù

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trả thù. § Cũng như “báo cừu” 報仇. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Triệu Hoằng, Hàn Trung, Tôn Trọng, tụ chúng sổ vạn, vọng phong thiêu kiếp, xưng dữ Trương Giác báo thù” 趙弘, 韓忠, 孫仲, 聚眾數萬, 望風燒劫, 稱與張角報讎 (Đệ nhị hồi) Triệu Hoằng, Hàn Trung, Tôn Trọng, tụ tập vài vạn quân, bên trong cướp của giết người, bên ngoài thanh thế là để trả thù cho bọn Trương Giác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đáp trả niềm oán hận. Như Báo cừu 報仇.

Một số bài thơ có sử dụng