Có 1 kết quả:
báo quán
Từ điển phổ thông
trụ sở toà soạn báo
Từ điển trích dẫn
1. Cơ cấu biên tập, phát hành của một tờ báo. § Còn gọi là “báo xã” 報社. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Bả giá đoạn sự thể, tố liễu nhất đại thiên văn chương, trảo trứ cá tự do báo quán, đăng liễu kỉ thiên phương tài đăng hoàn” 把這段事體, 做了一大篇文章, 找著個自由報館, 登了幾天方才登完 (Đệ tam thập tứ hồi).
Bình luận 0