Có 2 kết quả:

đoạđà
Âm Hán Việt: đoạ, đà
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: GKMB (土大一月)
Unicode: U+5836
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuó ㄊㄨㄛˊ, tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Quảng Đông: to4

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

1/2

đoạ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên gạch.

đà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên gạch, miếng gạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạch, ngói. § Đời Tống, vào tiết hàn thực, có trò chơi thịnh hành “phao đà” 拋堶 ném gạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Gạch;
② Miếng gạch để lia thát lát (trên mặt nước).