Có 3 kết quả:
kí • ký • kỵ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bôi trát chóp nhà.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.
2. (Động) Lấy, nhặt. ◇Thi Kinh 詩經: “Phiếu hữu mai, Khoảnh khuông kí chi” 摽有梅, 頃筐塈之 (Thiệu nam 召南, Phiếu hữu mai 摽有梅) Quả mai rụng, Nghiêng giỏ nhặt lấy.
3. (Động) Nghỉ ngơi, an tức.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tô cho mịn — Ngưng lại, nghỉ ngơi — Lấy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghỉ yên
2. vẽ, trang trí
2. vẽ, trang trí