Có 1 kết quả:
khối
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土鬼
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: GHI (土竹戈)
Unicode: U+584A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kuāi ㄎㄨㄞ, kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: cỏi, hòn, khói, khối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かたまり (katamari), つちくれ (tsuchikure)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3
Âm Nôm: cỏi, hòn, khói, khối
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かたまり (katamari), つちくれ (tsuchikure)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3
Tự hình 4
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bút Nghiễn sơn - 筆研山 (Lê Quang Viện)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Võ đại tướng đại thọ - 慶武大將大壽 (Tào Mạt)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Điền gia thu vũ - 田家秋雨 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ nhật nhàn khiển kính bộ Ngọc Anh nữ thi sĩ hoài cảm thi nguyên vận - 夏日閒遣敬步玉英女詩士懷感詩原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Khánh Võ đại tướng đại thọ - 慶武大將大壽 (Tào Mạt)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Thị biểu đệ - 示表弟 (Phan Ngọc Hoàn)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Xuân dạ yến đào lý viên tự - 春夜宴桃李園序 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hòn, khối, đống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòn đất, khối đất. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Quyện nhi chẩm khối dĩ ngọa” 倦而枕塊以臥 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Mệt thì gối lên hòn đất mà nằm.
2. (Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎Như: “băng khối” 冰塊 tảng băng, “nhục khối” 肉塊 cục thịt, “đường khối” 糖塊 cục đường.
3. (Danh) Đồng bạc. ◎Như: “ngũ khối” 五塊 năm đồng bạc.
4. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎Như: “nhất khối nhục” 一塊肉 một miếng thịt, “nhất khối địa” 一塊地 một khoảnh đất, “nhất khối thạch đầu” 一塊石頭 một hòn đá. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch” 那座山, 正當頂上, 有一塊仙石 (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
5. (Phó) Một lượt, một loạt. ◎Như: “đại gia nhất khối nhi lai” 大家一塊兒來 mọi người cùng đến một lúc.
2. (Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎Như: “băng khối” 冰塊 tảng băng, “nhục khối” 肉塊 cục thịt, “đường khối” 糖塊 cục đường.
3. (Danh) Đồng bạc. ◎Như: “ngũ khối” 五塊 năm đồng bạc.
4. (Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎Như: “nhất khối nhục” 一塊肉 một miếng thịt, “nhất khối địa” 一塊地 một khoảnh đất, “nhất khối thạch đầu” 一塊石頭 một hòn đá. ◇Tây du kí 西遊記: “Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch” 那座山, 正當頂上, 有一塊仙石 (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
5. (Phó) Một lượt, một loạt. ◎Như: “đại gia nhất khối nhi lai” 大家一塊兒來 mọi người cùng đến một lúc.
Từ điển Thiều Chửu
① Hòn, phàm vật gì tích dần lại thành từng hòn gọi là khối. 2 Khối nhiên 塊然 lù vậy. Ðứng trơ trọi một mình không cầu chi gọi là khối nhiên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 把肉切成塊兒 Thái thịt ra từng miếng;
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 一塊肉 Một miếng thịt; 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất); 一塊石頭 Một hòn đá;
③ Đồng bạc: 五塊錢 Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: 塊然 Trơ trọi.
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 一塊肉 Một miếng thịt; 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất); 一塊石頭 Một hòn đá;
③ Đồng bạc: 五塊錢 Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: 塊然 Trơ trọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất — Tảng, hòn, cục.
Từ ghép 6