Có 2 kết quả:
doanh • oanh
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱炏冖土
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ一丨一
Thương Hiệt: FFBG (火火月土)
Unicode: U+584B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: doanh, uýnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はか (haka)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: doanh, uýnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei)
Âm Nhật (kunyomi): はか (haka)
Âm Hàn: 영
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
• Cảm hoài - 感懷 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Hương Ngải xã Đỗ gia di cảo - 題香艾社杜家遺稿 (Phan Huy Ích)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Kinh Ngô Khê kỳ 1 - 經吾溪其一 (Phan Huy Thực)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Quy Côn Sơn chu trung tác - 歸昆山舟中作 (Nguyễn Trãi)
• Thanh minh - 清明 (Nguyễn Trãi)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mồ mả
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).
Từ điển Thiều Chửu
① Mồ mả, chỗ đất chôn người chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mộ, mả, mồ mả: 祖塋 Mồ mả tổ tiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi mộ.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ mả, mộ phần. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên lí phần oanh vi bái tảo” 千里墳塋違拜掃 (Thanh minh 清明) Xa nghìn dặm, không được bái lạy săn sóc mộ phần (tổ tiên).
Từ ghép 2