Có 1 kết quả:
tố
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱朔土
Nét bút: 丶ノ一フ丨ノノフ一一一丨一
Thương Hiệt: TBG (廿月土)
Unicode: U+5851
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sù ㄙㄨˋ
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): でく (deku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sok3, sou3
Âm Nôm: tố
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): でく (deku)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sok3, sou3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Giang lâm mộ tuyết - 江林暮雪 (Phạm Đình Hổ)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩 (Vũ Cố)
• Giang lâm mộ tuyết - 江林暮雪 (Phạm Đình Hổ)
• Hoạ Tống Sơn Vũ Đình Khôi tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和宋山武廷魁先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đắp tượng, nặn tượng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đắp, nặn tượng. ◎Như: “tố tượng” 塑像 đắp tượng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điện thượng tố trước nhất tôn kim giáp san thần” 殿上塑著一尊金甲山神 (Đệ thập hồi) Trên điện có tạc một tượng sơn thần mặc áo giáp vàng.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.
2. (Động) Ngẩn người ra, thất thần. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Bả cá công tử như đồng nê tố nhất bàn, tố tại na lí” 把個公子如同泥塑一般, 塑在那裏 (Đệ ngũ hồi) Làm anh công tử sững sờ như một cục đất bùn, ngẩn người ra ở chỗ đó.
3. (Động) Xây, xếp đống.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắp tượng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nặn, đắp (tượng): 塑像 Nặn tượng; 泥塑 Tượng đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đắp lên. Phết lên — Dùng đất nặn lên. Td: Tố tượng ( nặn tượng ).
Từ ghép 4