Có 1 kết quả:

thì
Âm Hán Việt: thì
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: GAGI (土日土戈)
Unicode: U+5852
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shí ㄕˊ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): ねぐら (negura), とや (toya), とぐろ (toguro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: si4

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

thì

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ cho gà. ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于塒, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ gà. Ðục tường cho gà đậu gọi là thì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ổ gà: 雞棲于塒 Gà đậu vào ổ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bậc làm để cho gà đậu.