Có 2 kết quả:
tháp • đáp
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土荅
Nét bút: 一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
Thương Hiệt: GTOR (土廿人口)
Unicode: U+5854
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo Thiên hiểu chung - 報天曉鍾 (Nguỵ Tiếp)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức gia huynh - 憶家兄 (Nguyễn Du)
• Dữ Cao Thích, Tiết Cứ đăng Từ Ân tự phù đồ - 與高適薛據登慈恩寺浮圖 (Sầm Tham)
• Đăng Mãn Nguyệt đài hoài cổ - 登滿月臺懷古 (Hwang Jin-i)
• Đề bạch thạch liên hoa ký Sở công - 題白石蓮花寄楚公 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Phổ Lại tự - 題普賴寺 (Nguyễn Tư Giản)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Lưu Gia độ - 劉家渡 (Trần Quang Khải)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức gia huynh - 憶家兄 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
toà tháp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tháp. § Kiến trúc cao và có đỉnh nhọn, xây cất trong chùa để tàng trữ xá lợi, kinh sách. Nguyên âm tiếng Phạn là “tháp-bà” 塔婆 hay “tốt-đổ-ba” 窣睹波. Còn gọi là “Phật đồ” 佛圖 hay “phù đồ” 浮圖 (浮屠). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tháp ảnh trâm thanh ngọc” 塔影簪青玉 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” 燈塔 hải đăng, “thủy tháp” 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
2. (Danh) Vật kiến trúc có hình như tháp. ◎Như: “đăng tháp” 燈塔 hải đăng, “thủy tháp” 水塔 tháp nước.
3. (Danh) Bánh "tart" (Anh ngữ). ◎Như: “da tử tháp” 椰子塔 bánh tart nhân dừa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tháp. Nguyên tiếng Phạm là tháp bà hay tuý để ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái tháp;
② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].
② Vật kiến trúc có dạng tháp: 水塔 Tháp nước; 燈塔 Tháp đèn pha, hải đăng;
③ [Tă] (Họ) Tháp. Xem 塔 [da].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà nhỏ nhưng cao, có nhiều từng, nhọn dần.
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 圪. Xem 塔 [tă].