Có 2 kết quả:
trũng • trủng
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土冢
Nét bút: 一丨一丶フ一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: GBMO (土月一人)
Unicode: U+585A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Âm Nôm: trủng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), -づか (-zuka)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Âm Nôm: trủng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), -づか (-zuka)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hối Am điếu tì bà nhạc phủ kỳ 1 - 題悔菴弔琵琶樂府其一 (Bành Tôn Duật)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
• Thư biên sự - 書邊事 (Trương Kiều)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân - 詠懷古跡其三-詠昭君 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Điếu vạn nhân trủng - 吊萬人塚 (Trương Tân)
• Hạo ca hành - 浩歌行 (Bạch Cư Dị)
• Mạnh Hạo Nhiên mộ - 孟浩然墓 (La Ẩn)
• Thu chí (Hương giang nhất phiến nguyệt) - 秋至(香江一片月) (Nguyễn Du)
• Thư biên sự - 書邊事 (Trương Kiều)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 3 - Vịnh Chiêu Quân - 詠懷古跡其三-詠昭君 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Xuân thán - 春嘆 (Thư Nhạc Tường)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
2. lớn nhất, cao nhất
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ, mả. § Cũng như “trủng” 冢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vãng sự bi thanh trủng” 往事悲青塚 (Thu chí 秋至) Chuyện cũ chạnh thương mồ cỏ xanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mả cao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Trủng 冢.