Có 2 kết quả:
tang • táng
Âm Hán Việt: tang, táng
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Hình thái: ⿳艹死土
Nét bút: 一丨丨一ノフ丶ノフ一丨一
Thương Hiệt: TMPG (廿一心土)
Unicode: U+585F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thổ 土 (+9 nét)
Hình thái: ⿳艹死土
Nét bút: 一丨丨一ノフ丶ノフ一丨一
Thương Hiệt: TMPG (廿一心土)
Unicode: U+585F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāng ㄙㄤ, sàng ㄙㄤˋ, zàng ㄗㄤˋ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ほうむ.る (hōmu.ru)
Âm Quảng Đông: zong3
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ほうむ.る (hōmu.ru)
Âm Quảng Đông: zong3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
việc tang, tang lễ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh mất, rơi mất, làm mất
2. lễ tang
2. lễ tang
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “táng” 葬.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ táng 喪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 喪 (bộ 口).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Táng 葬.