Có 5 kết quả:

chấntrấntrầnđiềnđiễn
Âm Hán Việt: chấn, trấn, trần, điền, điễn
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丨フ一一一フノ丶
Thương Hiệt: GPBC (土心月金)
Unicode: U+5861
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): はま.る (hama.ru), うず.める (uzu.meru), は.める (ha.meru), ふさ.ぐ (fusa.gu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: tin4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/5

chấn

giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

trấn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trấn 填.

trần

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

điền

giản thể

Từ điển phổ thông

1. lấp đầy
2. điền vào tờ khai
3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.

điễn

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Cùng như chữ 填.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
② Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
③ Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
④ Ầm ầm, tiếng đánh trống.
⑤ Một âm là trần. Lâu.
⑥ Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
⑦ Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn 鎮.