Có 1 kết quả:
ổ
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土烏
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: GHRF (土竹口火)
Unicode: U+5862
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì - 題宣州開元寺,寺置於東晉時 (Đỗ Mục)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mai hoa ổ - 梅花塢 (Lục Hy Thanh)
• Quỷ Môn đạo trung - 鬼門道中 (Nguyễn Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiều tẩu - 樵叟 (Quán Hưu)
• Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓 (Ngô Thì Nhậm)
• Dạ lãnh - 夜冷 (Lý Thương Ẩn)
• Đề Tuyên Châu Khai Nguyên tự, tự trí ư Đông Tấn thì - 題宣州開元寺,寺置於東晉時 (Đỗ Mục)
• Đông kiều lộng địch - 東橋弄笛 (Khuyết danh Việt Nam)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Mai hoa ổ - 梅花塢 (Lục Hy Thanh)
• Quỷ Môn đạo trung - 鬼門道中 (Nguyễn Du)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiều tẩu - 樵叟 (Quán Hưu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lô cốt phòng giặc cướp
2. núi trong nước
2. núi trong nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lũy, thành lũy nhỏ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hựu trúc ổ ư Mi, cao hậu thất trượng, hiệu viết Vạn Tuế ổ” 又築塢於郿, 高厚七丈, 號曰萬歲塢 (Đổng Trác truyện 董卓傳) Lại đắp lũy ở đất Mi, cao dày bảy trượng, gọi tên là lũy Vạn Tuế.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” 山塢 ụ núi, “thuyền ổ” 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
2. (Danh) Ụ, khóm, chỗ chung quanh cao và ở giữa thấp. ◎Như: “san ổ” 山塢 ụ núi, “thuyền ổ” 船塢 ụ đất bên bờ cho thuyền đậu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương li liễu ổ, sạ xuất hoa phòng” 方離柳塢, 乍出花房 (Đệ ngũ hồi) Vừa rời khóm liễu, đã tới buồng hoa.
3. (Danh) Thôn xóm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tiền hữu độc xà, hậu mãnh hổ, Khê hành tận nhật vô thôn ổ” 前有毒蛇後猛虎, 溪行盡日無村塢 (Phát Lãng Trung 發閬中) Phía trước là rắn độc, sau hổ dữ, Đi đường khe suối cả ngày không gặp thôn xóm.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 鄔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ụ: 船塢 Ụ tàu;
② Luỹ. Cv. 隖.
② Luỹ. Cv. 隖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Ổ 隖.
Từ ghép 1