Có 1 kết quả:

lựu
Âm Hán Việt: lựu
Tổng nét: 13
Bộ: thổ 土 (+10 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶フノ丨フ一丨一
Thương Hiệt: GHHW (土竹竹田)
Unicode: U+586F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liù ㄌㄧㄡˋ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng cơm làm bằng đất nung.
2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất.
3. (Động) § Thông “lựu” 溜. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Phong can nhật bộc hàm vị gia, thủy quán triều ba lựu thành lỗ” 風乾日曝鹹味加, 始灌潮波塯成滷 (Dục hải ca 鬻海歌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đống đất.