Có 1 kết quả:

trần trần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Thuật ngữ Phật giáo) Thế giới. ◇Tô Thức : “Ngô sanh bổn vô đãi, Phủ ngưỡng liễu thử thế. Niệm niệm tự thành kiếp, Trần trần các hữu tế” , . , (Thiên cư ).
2. (Thuật ngữ Phật giáo) Đời đời, vô lượng số. ◇Cung Tự Trân : “Lịch kiếp như hà báo Phật ân? Trần trần văn tự dĩ vi môn” ? (Kỉ hợi tạp thi ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0