Có 1 kết quả:

trần hoàn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cõi đời, cõi người ta. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử nhi phúc tướng, phóng giáo nhập trần hoàn, vô ưu chí đài các” 此兒福相, 放教入塵寰, 無憂至臺閣 (Phiên Phiên 翩翩) Thằng bé này có phúc tướng, cứ thả cho nó vào cõi trần, chả lo gì không làm nên quan lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Trần gian 塵間, Trần giới 塵界.

Một số bài thơ có sử dụng