Có 1 kết quả:

thục
Âm Hán Việt: thục
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一フ丨一ノフ丶一丨一
Thương Hiệt: YIG (卜戈土)
Unicode: U+587E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shú ㄕㄨˊ
Âm Nôm: thục
Âm Nhật (onyomi): ジュク (juku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk6

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lớp học tại nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chái nhà, gian nhà hai bên cửa cái.
2. (Danh) Trường học do tư nhân lập ra (ngày xưa). ◎Như: “tư thục” 私塾, “gia thục” 家塾.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chái nhà. Gian nhà hai bên cửa cái gọi là thục. Là chỗ để cho con em vào học, cho nên gọi chỗ chái học là gia thục 家塾. Ðời sau nhân thế mới gọi tràng học tư là tư thục 私塾, mà gọi thầy học là thục sư 塾師 vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trường học tư (thời xưa): 私塾 Trường tư; 家塾 Lớp dạy gia đình;
② (văn) Chái nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà nhỏ ở cạnh cổng chánh ra vào — Trường học. Td: Tư thục.

Từ ghép 2