Có 1 kết quả:
trì
Tổng nét: 15
Bộ: thổ 土 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土犀
Nét bút: 一丨一フ一ノ丨丶一ノ丶ノ一一丨
Thương Hiệt: GSYQ (土尸卜手)
Unicode: U+5880
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chí ㄔˊ
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Âm Nôm: trì
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: ci4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm toả - 禁鎖 (Hồng Tuân)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Cung từ - 宮詞 (Lâm Hồng)
• Di cư Công An kính tặng Hàn đại lang Quân - 移居公安敬贈衛大郎鈞 (Đỗ Phủ)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quán Oa cung hoài cổ ngũ tuyệt kỳ 2 - 館娃宮懷古五絕其二 (Bì Nhật Hưu)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sân nhỏ, sân trong
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thềm, bực thềm. ◎Như: “đan trì” 丹墀 thềm sơn son, “ngọc trì” 玉墀 thềm ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Trên mặt thềm các vua đời xưa dùng son láng mặt thềm gọi là đan trì 丹墀, lấy ngọc đá xây gọi là ngọc trì 玉墀.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất phẳng trên mặt thềm;
② (văn) Thềm, bực thềm.
② (văn) Thềm, bực thềm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thềm. Td: Đan trì ( thềm son, thềm nhà vua ).
Từ ghép 1