Có 1 kết quả:

cảnh địa

1/1

cảnh địa

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hoàn cảnh, tình huống

Từ điển trích dẫn

1. Tình huống, tình cảnh. ◎Như: “ngã môn mục tiền đích cảnh địa thập phần nguy cấp” 我們目前的境地十分危急.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất. Khu vực.