Có 2 kết quả:
dã • thự
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱野土
Nét bút: 丨フ一一丨一一フ丶フ丨一丨一
Thương Hiệt: WNG (田弓土)
Unicode: U+5885
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shù ㄕㄨˋ
Âm Nôm: thự
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): しもやしき (shimoyashiki)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi5
Âm Nôm: thự
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): しもやしき (shimoyashiki)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: seoi5
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề dã thự - 題野墅 (Trần Quang Khải)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
• Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh - 藍江舟中望鴻嶺 (Cao Bá Quát)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 2 - 吊都司汪大侯其二 (Phan Huy Ích)
• Hiểu kinh Tiên Lữ tự - 曉經僊侶寺 (Phan Huy Ích)
• Lam giang chu trung vọng Hồng Lĩnh - 藍江舟中望鴻嶺 (Cao Bá Quát)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quá an phủ Nguyễn Sĩ Cố phần - 過安撫阮士固墳 (Phạm Sư Mạnh)
• Quá Tam Điệp sơn ngẫu phú - 過三疊山偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Văn địch - 聞笛 (Lưu Khắc Trang)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng ngoại ô kinh thành — Một âm là Thự. Xem vần Thự.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhà để nghỉ ngơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà ở nông thôn, điền xá, nông trang. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thu thủy du du tẩm thự phi, Mộng trung lai sổ giác lai hi” 秋水悠悠浸墅扉, 夢中來數覺來稀 (Phỏng ẩn giả bất ngộ thành nhị tuyệt 訪隱者不遇成二絕).
2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).
2. (Danh) Nhà riêng ngoài nhà chính, thường có vườn cảnh, dành để nghỉ ngơi, du lạc. ◇Tấn Thư 晉書: “Hựu ư thổ san doanh thự, lâu quán lâm trúc thậm thịnh” 又於土山營墅, 樓館林竹甚盛 (Tạ An truyện 謝安傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Ruộng, nhà, ngoài chỗ nhà ở lại làm riêng một chỗ để nghỉ ngơi gọi là biệt thự 別墅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Biệt thự: 別墅 Biệt thự, vi la;
② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.
② (văn) Nhà tranh trong đất ruộng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà trong vùng đồng ruộng — Ngôi nhà mát, chỉ tới để nghỉ ngơi — Ngôi nhà lớn. Td: Dinh thự.
Từ ghép 2