Có 2 kết quả:

dongdung
Âm Hán Việt: dong, dung
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: GILB (土戈中月)
Unicode: U+5889
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), かべ (kabe)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dong

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh : “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” , 穿 (Thiệu nam , Hành lộ ) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.

dung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thành nhỏ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.