Có 2 kết quả:
dong • dung
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土庸
Nét bút: 一丨一丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: GILB (土戈中月)
Unicode: U+5889
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), かべ (kabe)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Âm Nôm: dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki), かべ (kabe)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: jung4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo gia quán hỉ phú - 到家貫喜賦 (Phan Huy Ích)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hành lộ 3 - 行露 3 (Khổng Tử)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 09 - Việt Vương thành (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其九-越王城(落鴈格) (Phan Huy Thực)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đề Nhạc Dương lâu - 題岳陽樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人 (Phan Đình Phùng)
• Hành lộ 3 - 行露 3 (Khổng Tử)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hung trạch - 凶宅 (Bạch Cư Dị)
• Kiếm Môn - 劍門 (Đỗ Phủ)
• Quế Lâm thập nhị vịnh kỳ 09 - Việt Vương thành (Lạc nhạn cách) - 桂林十二詠其九-越王城(落鴈格) (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thành.
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” 誰謂鼠無牙, 何以穿我墉 (Thiệu nam 召南, Hành lộ 行露) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?
2. (Danh) Tường cao. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị thử vô nha, Hà dĩ xuyên ngã dong” 誰謂鼠無牙, 何以穿我墉 (Thiệu nam 召南, Hành lộ 行露) Ai bảo chuột không có răng, (Nếu không) lấy gì mà khoét thủng tường của em?
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành nhỏ. Ðắp đất làm tường vách cũng gọi là dong, chỗ tường phía bắc trong nhà cũng gọi là dong.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thành nhỏ
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thành, thành nhỏ;
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. 䧡.
② Phía bắc tường trong nhà, tường cao. Cv. 䧡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ xây trên mặt thành — Tường cao đắp bằng đất.