Có 1 kết quả:

cận
Âm Hán Việt: cận
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: GTLM (土廿中一)
Unicode: U+5890
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jǐn ㄐㄧㄣˇ, jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.る (nu.ru), ねばつち (nebatsuchi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gan2, gan6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bôi, trát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng bùn đất bôi, trát.
2. (Động) Chôn cất, mai táng. ◇Thi Kinh : “Hành hữu tử nhân, Thượng hoặc cận chi” , (Tiểu nhã , Tiểu bàn ) Trên đường có người chết, Còn có người chôn cất cho.

Từ điển Thiều Chửu

① Bôi, trát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bôi, trát;
cận thái [jêncài] (thực) (Cây) hoa tím;
③ (văn) Bờ ngòi;
④ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trát đất lên ( để làm tường ) — Chôn vùi.

Từ ghép 1