Có 1 kết quả:

tăng
Âm Hán Việt: tăng
Tổng nét: 15
Bộ: thổ 土 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: GCWA (土金田日)
Unicode: U+589E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zēng ㄗㄥ
Âm Nôm: tăng, tâng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), ふえる (fueru), ふやす (fuyasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zang1

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tăng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tăng thêm lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thêm. ◎Như: “nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành” 稿 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh : “Bất tăng bất giảm” Không thêm, không bớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thêm, tăng: Sản lượng tăng vọt lên gấp đôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên. Nhiều hơn lên.

Từ ghép 22