Có 1 kết quả:
tăng
Tổng nét: 15
Bộ: thổ 土 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土曾
Nét bút: 一丨一丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: GCWA (土金田日)
Unicode: U+589E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zēng ㄗㄥ
Âm Nôm: tăng, tâng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), ふえる (fueru), ふやす (fuyasu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Âm Nôm: tăng, tâng
Âm Nhật (onyomi): ゾウ (zō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), ふえる (fueru), ふやす (fuyasu)
Âm Hàn: 증
Âm Quảng Đông: zang1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi xuân - 悲春 (Tương An quận vương)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoạ đáp trường tống phân phủ Hoàng lão gia - 和答長送分府黃老家 (Phan Huy Thực)
• Kịch thử - 劇暑 (Lục Du)
• Ký Bành Châu Cao tam thập ngũ sứ quân Thích, Hào Châu Sầm nhị thập thất trưởng sử Tham tam thập vận - 寄彭州高三十五使君適、虢州岑二十七長史參三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tân niên cung hạ nghiêm thân - 新年恭賀嚴親 (Ngô Thì Nhậm)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tăng thêm lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm. ◎Như: “nguyên cảo tăng san nhuận sức nhi thành” 原稿增删潤飾而成 (từ) nguyên cảo thêm bớt nhuận sắc mà thành. ◇Bát-nhã ba-la mật-đa tâm kinh 般若波羅密多心經: “Bất tăng bất giảm” 不增不減 Không thêm, không bớt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thêm lên. Nhiều hơn lên.
Từ ghép 22
chủng sự tăng hoa 踵事增華 • gia tăng 加增 • tăng binh 增兵 • tăng bổ 增補 • tăng cao 增高 • tăng cường 增強 • tăng cường 增强 • tăng đa 增多 • tăng giá 增價 • tăng gia 增加 • tăng giảm 增減 • tăng ích 增益 • tăng thiêm 增添 • tăng thuế 增稅 • tăng thực 增殖 • tăng tiến 增進 • tăng tổn 增損 • tăng trật 增秩 • tăng trưởng 增長 • tăng trưởng 增长 • tăng viện 增援 • xỉ đức câu tăng 齒德俱增