Có 1 kết quả:
mặc khách
Từ điển trích dẫn
1. Người làm thơ phú văn chương. § “Mặc” 墨 nghĩa là mực. Nghĩa bóng: văn tự, văn chương, tri thức. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ khán na Trường An thành lí, hành thương tọa cổ, công tử vương tôn, mặc khách văn nhân, đại nam tiểu nữ, vô bất tranh khán khoa tưởng” 你看那長安城裡, 行商坐賈, 公子王孫, 墨客文人, 大男小女, 無不爭看誇獎 (Đệ thập nhị hồi) Ngươi xem trong thành Trường An, kẻ buôn người bán, công tử vương tôn, tao nhân mặc khách, trai lớn gái nhỏ, có ai mà không tranh giành khoe khoang đâu.
2. ☆Tương tự: “thi nhân” 詩人, “tao nhân” 騷人, “văn nhân” 文人.
2. ☆Tương tự: “thi nhân” 詩人, “tao nhân” 騷人, “văn nhân” 文人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chuộng văn thơ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0