Có 2 kết quả:
huy • đoạ
Tổng nét: 14
Bộ: thổ 土 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隋土
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: NBG (弓月土)
Unicode: U+58AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: duò ㄉㄨㄛˋ, huī ㄏㄨㄟ
Âm Nôm: doạ, dụa, đoạ, đụi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), くず.す (kuzu.su), くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: do6, fai1
Âm Nôm: doạ, dụa, đoạ, đụi
Âm Nhật (onyomi): ダ (da)
Âm Nhật (kunyomi): おち.る (ochi.ru), くず.す (kuzu.su), くず.れる (kuzu.reru)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: do6, fai1
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thập lục tự lệnh kỳ 3 - 十六字令其三 (Mao Trạch Đông)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)
• Đổng Kiều Nhiêu - 董嬌饒 (Tống Tử Hầu)
• Giang đầu tứ vịnh - Đinh hương - 江頭四詠-丁香 (Đỗ Phủ)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Sám hối nhãn căn tội - 懺悔眼根罪 (Trần Thái Tông)
• Thập lục tự lệnh kỳ 3 - 十六字令其三 (Mao Trạch Đông)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Thuỷ long ngâm - Vi Hàn Nam Giản thượng thư thọ Giáp Thìn tuế - 水龍吟-為韓南澗尚書壽甲辰歲 (Tân Khí Tật)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Ngô Ỷ)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc 墮落.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phá hư — Một âm là Đoạ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rơi xuống, đổ
2. đổ nát
2. đổ nát
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng. ◎Như: “đọa lạc” 墮落 rơi xuống (chỗ thấp hèn), trụy lạc, “đọa nhập hải trung” 墮入海中 rơi xuống biển. ◇Sử Kí 史記: “Hữu nhất lão phụ, y hạt, chí Lương sở, trực đọa kì lí di hạ” 有一老父, 衣褐, 至良所, 直墮其履圯下 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Có một cụ già, mặc áo vải thô, đến chỗ (Trương) Lương, liền đánh rớt chiếc giày xuống cầu.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
2. (Tính) Lười biếng. § Thông “nọa” 惰. ◎Như: “đọa dân” 墮民 người biếng nhác.
3. Một âm là “huy”. (Động) Phá hoại, hủy hoại. § Thông “huy” 隳. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Phạt quốc huy thành” 伐國墮城 (Vũ Đế Nguyên Quang nhị niên 武帝元光二年) Đánh nước phá thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Rơi xuống, đổ, người mỗi ngày một hư hỏng gọi là đoạ lạc 墮落.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
② Mười, cùng nghĩa với chữ noạ 惰.
③ Một âm là huy. Ðổ nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rơi xuống. Ngã xuống — Hư hỏng. Lười biếng.
Từ ghép 4