Có 1 kết quả:
đoạ
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng. § Xưa dùng như chữ “đọa” 墮.
2. (Tính) Lười, biếng nhác. § Xưa dùng như chữ “nọa” 惰.
2. (Tính) Lười, biếng nhác. § Xưa dùng như chữ “nọa” 惰.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đoạ 墮.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng