Có 1 kết quả:
khẩn
Tổng nét: 16
Bộ: thổ 土 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ丶丶ノフノノフ一一丨ノ丶一丨一
Thương Hiệt: BVG (月女土)
Unicode: U+58BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Vạn Khoảnh từ - 題萬頃祠 (Dương Bật Trạc)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
• Hoạ Triệu Phong thái thú Hà tiên sinh đăng Cầu sơn cảm tác nguyên vận - 和肇豐太守何先生登虬山感作原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Huệ Vương giang ấp - 惠王江邑 (Nguyễn Kỳ)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Lão La đại thần - 老羅大臣 (Tạ Đình Huy)
• Miễn tử tôn cần học thi - 勉子孫勤學詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Nguyễn tướng công - 阮相公 (Bùi Kỷ)
• Tế Xuyên thuỷ tổ từ - 細川始祖祠 (Hoàng Mông)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Vân Lâm Nguyễn tướng quân - 雲林阮將軍 (Trần Huy Liễn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khai khẩn, vỡ đất hoang
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Khai khẩn, dùng sức vỡ các ruộng hoang ra mà cầy cấy gọi là khẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày đất hoang mà làm thành ruộng. Cày ruộng.
Từ ghép 6