Có 1 kết quả:
bích luỹ
Từ điển phổ thông
thành luỹ, tường ngăn, rào cản
Từ điển trích dẫn
1. Tường thành đắp xung quanh trại quân.
2. Mượn chỉ chiến tranh. ◇Trác Nhĩ Kham 卓爾堪: “Kỉ niên vô bích lũy” 幾年無壁壘 (Chiêu bảo san 招寶山) Mấy năm không chinh chiến.
3. Tỉ dụ sự vật ngăn che giới hạn. ◎Như: “bích lũy sâm nghiêm” 壁壘森嚴 tường lũy kín chặt.
2. Mượn chỉ chiến tranh. ◇Trác Nhĩ Kham 卓爾堪: “Kỉ niên vô bích lũy” 幾年無壁壘 (Chiêu bảo san 招寶山) Mấy năm không chinh chiến.
3. Tỉ dụ sự vật ngăn che giới hạn. ◎Như: “bích lũy sâm nghiêm” 壁壘森嚴 tường lũy kín chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tường thành đắp xung quanh trại quân thời xưa.
Một số bài thơ có sử dụng