Có 1 kết quả:
đàn
Tổng nét: 16
Bộ: thổ 土 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土亶
Nét bút: 一丨一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: GYWM (土卜田一)
Unicode: U+58C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tán ㄊㄢˊ
Âm Nôm: đàn, đườn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan4
Âm Nôm: đàn, đườn
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Hàn: 단
Âm Quảng Đông: taan4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 56
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đồng đề Tiên Du quán - 同題仙遊觀 (Hàn Hoằng)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký đồng hoài đệ Thanh Hiên Tố Như tử - 寄同懷弟清軒素如子 (Nguyễn Đề)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那 (Nguyễn Ức)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
• Đồng đề Tiên Du quán - 同題仙遊觀 (Hàn Hoằng)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký đồng hoài đệ Thanh Hiên Tố Như tử - 寄同懷弟清軒素如子 (Nguyễn Đề)
• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Tống Cúc Đường chủ nhân chinh Thích Na - 送菊堂主人征刺那 (Nguyễn Ức)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ xuất sứ An Nam - 送南宮舍人趙子期出使安南 (Tô Thiên Tước)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Túc Chiêu Ứng - 宿昭應 (Cố Huống)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đàn cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn” 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
2. (Danh) Đài, bệ. ◎Như: “hoa đàn” 花壇 đài trồng hoa.
3. (Danh) Cơ sở, nền móng.
4. (Danh) Giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành). ◎Như: “văn đàn” 文壇 giới văn chương, làng văn, “ảnh đàn” 影壇 giới điện ảnh.
5. (Động) Dựng đàn để cúng tế.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đất đắp cho cao lên — Chỗ để đứng nói chuyện ( chẳng hạn Diễn đàn ) hoặc tế lễ ( Lễ đàn ).
Từ ghép 11