Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đàn tràng
1
/1
壇場
đàn tràng
Từ điển trích dẫn
1. Chỗ tế tự, tuyên thệ, bái tướng.
2. Chỗ giảng kinh, cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
: “Lưỡng biên đáp bằng, an đàn tràng, tố Phật sự”
兩
邊
搭
棚
,
安
壇
場
,
做
佛
事
(Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn, lập đàn tràng lễ Phật.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lý trung xã - 里中社
(
Phan Kính
)
•
Nhật một chúc hương - 日没祝香
(
Trần Thái Tông
)
Bình luận
0