Có 1 kết quả:

hác

1/1

hác

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hang hốc
2. cái ngòi, cái ao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc. ◎Như: “nham hác” 巖壑 hỏm núi, “thiên san vạn hác” 千山萬壑 nghìn núi muôn lũng.
2. (Danh) Chỗ chứa nước. ◎Như: “đại hác” 大壑 sông bể.
3. (Danh) Cái ngòi, cái ao. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.

Từ điển Thiều Chửu

① Hang hốc, chỗ rừng núi hiểm hóc gọi là hác. Như lâm hác 林壑 xó rừng, nham hác 巖壑 hỏm núi, v.v. Chỗ chứa nước cũng gọi là hác. Như sông bể gọi là đại hác 大壑.
② Cái ngòi, cái ao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hang hốc, lũng, kẽm: 溝壑Thung lũng; 丘壑 Kẽm núi, thung lũng; 巖壑 Hỏm núi; 千山萬壑 Muôn núi nghìn lũng;
② Cái ngòi, khe nước hẹp dưới chân núi nhỏ: 林壑之勝 Vẻ hùng tráng của rừng và suối;
③ Rãnh nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngòi nước. Giòng nước nhỏ — Trống không.

Từ ghép 1