Có 3 kết quả:
luật • luỹ • lỗi
Tổng nét: 18
Bộ: thổ 土 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱畾土
Nét bút: 丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一一丨一
Thương Hiệt: WWWG (田田田土)
Unicode: U+58D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: léi ㄌㄟˊ, lěi ㄌㄟˇ, lèi ㄌㄟˋ, lù ㄌㄨˋ
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 루, 뢰, 누
Âm Quảng Đông: leoi5, leot6
Âm Nôm: luỹ
Âm Nhật (onyomi): ルイ (rui), ライ (rai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): とりで (toride)
Âm Hàn: 루, 뢰, 누
Âm Quảng Đông: leoi5, leot6
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Thánh quán tự - 大聖觀寺 (Trần Kỳ)
• Đăng Hoành Sơn - 登橫山 (Cao Bá Quát)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
• Đăng Hoành Sơn - 登橫山 (Cao Bá Quát)
• Địch Lộng sơn - 笛弄山 (Trần Huy Liễn)
• Đồ chí ca - 圖誌歌 (Lê Tắc)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Nguyên nhật thích tiếp Lạng - Bằng quân thứ hồng kỳ hiến tiệp thi dĩ hỷ - 元日適接諒平軍次紅旗獻捷詩以喜 (Vũ Phạm Khải)
• Quá Hoành Sơn - 過橫山 (Ngô Thì Nhậm)
• Tả ý - 寫意 (Lý Thương Ẩn)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thục quốc huyền - 蜀國絃 (Lưu Cơ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Uất luật 欎壘: Tên một vị thần.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thành đất cao
2. xây cất
2. xây cất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ lũy, tường chắn trong dinh quân hoặc để che chở thành.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
2. (Danh) Họ “Lũy”.
3. (Đồng) Chồng chất, xếp đống (đất, đá, gạch...). § Thông “lũy” 累. ◎Như: “lũy tường” 壘牆 xây tường.
4. Một âm là “luật”. (Danh) “Uất Luật” 鬱壘 tên một vị thần cổ (môn thần 門神, thần giữ cửa theo truyền thuyết). § Đời thượng cổ có hai anh em là Thần Đồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỉ làm càn, bắt cho hổ ăn thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ luỹ, tức là tường chắn trong dinh quân.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
② Một âm là luật. Uất Luật 鬱壘 tên một vị thần cổ. Ðời thượng cổ có hai anh em là Thần Ðồ 神荼, Uất Luật 鬱壘 kiểm soát loài quỷ làm càn, bắt cho hổ thịt, vì thế đời cho là vị thần trừ sự không lành, bây giờ hay thờ làm thần coi cửa, môn thần 門神.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đắp, xây: 把井口壘高點兒 Đắp cho miệng giếng cao lên tí nữa; 壘一道墻 Xây một bức tường;
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
② (Tường, bờ) luỹ (tường chắn trong doanh trại): 營壘 Đồn luỹ; 壁壘 Thành luỹ; 深溝高壘 Thành cao hào sâu; 兩軍對壘 Hai cánh quân giằng co nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường cao và day, đắp bằng đất quanh trại quân để ngăn chặn giặc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kéo cờ luỹ phát súng thành, Từ công ra ngựa thân nghênh cửa ngoài « — Một âm là Lỗi. Xem Lỗi.
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đá chồng chất lên nhau — Các âm khác là Luỹ, Luật. Xem các âm này.