Có 3 kết quả:
lô • lư • lự
Âm Hán Việt: lô, lư, lự
Tổng nét: 19
Bộ: thổ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土盧
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: GYPT (土卜心廿)
Unicode: U+58DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: thổ 土 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土盧
Nét bút: 一丨一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: GYPT (土卜心廿)
Unicode: U+58DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lú ㄌㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): いろり (irori)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm cựu - 感舊 (Hồ Túc)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 1 - 西湖竹枝歌其一 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Tiền Duy Thiện)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh cổ - 詠古 (Phan Tố Tâm)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Ký Thục khách - 寄蜀客 (Lý Thương Ẩn)
• Lãm thuyền khổ phong hí đề tứ vận phụng giản Trịnh thập tam phán quan Phiếm - 纜船苦風戲題四韻奉簡鄭十三判官泛 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 1 - 西湖竹枝歌其一 (Dương Duy Trinh)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 1 - 西湖竹枝詞其一 (Tiền Duy Thiện)
• Tống Thôi Giác vãng Tây Xuyên - 送崔玨往西川 (Lý Thương Ẩn)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Vịnh cổ - 詠古 (Phan Tố Tâm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cứng chắc và đen.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất thó đen.
② Ðương lư 當壚 người bán rượu. Ðắp đất để cái vò cho vững gọi là lư.
② Ðương lư 當壚 người bán rượu. Ðắp đất để cái vò cho vững gọi là lư.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ đất màu đen và cứng — Quán rượu.