Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
sĩ tốt
1
/1
士卒
sĩ tốt
Từ điển trích dẫn
1. Quân lính.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lính trong quân đội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦
(
Nguyễn Pháp
)
•
Chiến thành nam - 戰城南
(
Lý Bạch
)
•
Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公
(
Đỗ Phủ
)
•
Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文
(
Trần Quốc Tuấn
)
•
Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計
(
Ngô Quyền
)
•
Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文
(
Lý Hoa
)
•
Đông thú hành - 冬狩行
(
Đỗ Phủ
)
•
Sơn tự (Dã tự căn thạch bích) - 山寺(野寺根石壁)
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tây châu - 西州
(
Trương Tịch
)
Bình luận
0