Có 1 kết quả:

sĩ quan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tức “sĩ sư” 士師, quan chưởng hình ngục.
2. Tên gọi khác của giám ngục.
3. Làm quan, tác quan.
4. Cấp chỉ huy binh lính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp chỉ huy binh lính ( Officier ).