Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 12
Bộ: sĩ 士 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一丶フ丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBLM (土月中一)
Unicode: U+58FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 07 - 飲酒其七 (Đào Tiềm)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 19 - 其十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 - 月下獨酌其一 (Lý Bạch)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Hoè diệp lãnh đào - 槐葉冷淘 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 19 - 其十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Mãn giang hồng - Đăng Hoàng Hạc lâu hữu cảm - 滿江紅-登黃鶴樓有感 (Nhạc Phi)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 - 月下獨酌其一 (Lý Bạch)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ, cũng như cái nậm.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng rượu.
Từ ghép 9