Có 1 kết quả:
hồ
Tổng nét: 12
Bộ: sĩ 士 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一丶フ丨一フフ一丨一
Thương Hiệt: GBLM (土月中一)
Unicode: U+58FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: hú ㄏㄨˊ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つぼ (tsubo)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): つぼ (tsubo)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Bạch Nha động - 題白鴉洞 (Lê Thánh Tông)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Tập Mỹ “Hổ Khâu tự tiểu khê nhàn phiếm” kỳ 1 - 和襲美虎丘寺小溪閑泛其一 (Lục Quy Mông)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 - 夔州歌十絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
• Động Quán ngoạn nguyệt - 洞觀玩月 (Vũ Cán)
• Giang Lăng tiết độ sứ Dương Thành quận vương tân lâu thành, vương thỉnh Nghiêm thị ngự phán quan phú thất tự cú đồng tác - 江陵節度使陽城郡王新樓成王請嚴侍禦判官賦七字句同作 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Tập Mỹ “Hổ Khâu tự tiểu khê nhàn phiếm” kỳ 1 - 和襲美虎丘寺小溪閑泛其一 (Lục Quy Mông)
• Ngũ cầm ngôn - Đề hồ lô - 五禽言-提壺盧 (Chu Tử Chi)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 - 夔州歌十絕句其十 (Đỗ Phủ)
• Thành Tây bi phiếm chu - 城西陂泛舟 (Đỗ Phủ)
• Thủ 39 - 首39 (Lê Hữu Trác)
• Trung hạ dư thừa nhị ty quan uỷ sai điển khảo Đông Quan huyện, tuyển cử sĩ, nguyệt dư thuân sự, ngẫu phú - 中夏余承二司官委差典考東關縣,選舉士,月餘竣事,偶賦 (Phan Huy Ích)
• Tuý hậu tặng Trương Húc - 醉後贈張旭 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hồ lô
2. một loại quả như quả bầu
2. một loại quả như quả bầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái hồ, cũng như cái bầu, cái nậm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đồ giác hồ trung phong nguyệt hảo, Niên niên bất dụng nhất tiền xa” 徒覺壺中風月好, 年年不用一錢賒 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Chỉ biết gió trăng trong bầu là đẹp, Hằng năm không mất đồng tiền nào để mua.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
2. (Danh) Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hồ, cũng như cái nậm.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
② Một thứ quả ăn, như quả bầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bình đựng rượu.
Từ ghép 9