Có 1 kết quả:
thọ
Tổng nét: 14
Bộ: sĩ 士 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: GNMI (土弓一戈)
Unicode: U+58FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thọ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ス (su), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ことぶき (kotobuki), ことぶ.く (kotobu.ku), ことほ.ぐ (kotoho.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Âm Nôm: thọ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju), ス (su), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ことぶき (kotobuki), ことぶ.く (kotobu.ku), ことほ.ぐ (kotoho.gu)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau6
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung tác - 病中作 (Trần Đình Tân)
• Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一 (Trần Tử Ngang)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang - 挽嫩溪秀裴父喪 (Phạm Thận Duật)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Cảm ngộ kỳ 11 - 感遇其十一 (Trần Tử Ngang)
• Diễn Tường môn - 衍詳門 (Bùi Cơ Túc)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tân chính Trùng Hoa cung thị hoàng thái hậu - 新正重華宮侍皇太后 (Ái Tân Giác La Hoằng Lịch)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Vãn Nộn Khê tú Bùi phụ tang - 挽嫩溪秀裴父喪 (Phạm Thận Duật)
• Vân trung quân - 雲中君 (Khuất Nguyên)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
thọ, sống lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: “phúc thọ song toàn” 福壽雙全 hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”).
3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” 祝壽 chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Thọ”.
5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” 壽衣 quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” 中壽 số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”).
3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” 祝壽 chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Thọ”.
5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí 史記: “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” 嚴仲子奉黃金百溢, 前為聶政母壽 (Nhiếp Chánh truyện 聶政傳) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” 壽衣 quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” 壽木 quan tài để sẵn dùng khi chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Lâu dài. Có tuổi gọi là thọ. Trăm tuổi là thượng thọ 上壽. Tám mươi gọi là trung thọ 中壽.
② Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ.
③ Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ.
② Ngày sinh nhật cũng gọi là thọ.
③ Chúc, đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là thọ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): 壽命 Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: 做壽 Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Thọ 寿, 夀.
Từ ghép 18
bái thọ 拜壽 • diên thọ 延壽 • giảm thọ 減壽 • hạ thọ 下壽 • hưởng thọ 享壽 • khánh thọ 慶壽 • linh thọ 靈壽 • mi thọ 眉壽 • nhân thọ 仁壽 • phú thọ 富壽 • thọ đào 壽桃 • thọ lễ 壽禮 • thọ tài 壽材 • thọ tinh 壽星 • thọ y 壽衣 • thượng thọ 上壽 • trường thọ 長壽 • vạn thọ 萬壽